日本ベトナム友好協会大阪府連合会/ハノイ通信2011年3月

おしらせ

このホームページは2012年12月11日をもって閉鎖しました。
5年間の御愛顧ありがとうございました。
今後とも、日本ベトナム友好協会大阪府連合会をよろしくお願い申し上げます。

ここに掲載されている画像は、 クリックすると 大きく表示されます。

ちょっとした感想など、お気軽に送っていただけるとうれしいです。

感想や質問などは  LinkIconこちらからどうぞ

東北地方太平洋沖地震で、被害にあわれた皆さまに、こころよりお見舞い申しあげます。

数の多さや、現場での大変さが、きちんと想像できていないですけれど、それでも、そのひとりひとりが、自分の家族や大切な人たちだと思うと、呼吸がはやくなったり、胸がかちかちになったり、します。

ひとりでも多くの人が、無事でいられますように。いちにちでもはやく、不安が不安でなくなりますように。すこしでも、からだの痛みや寒さや冷たさが、やわらぎますように…。

また、東北や関東に在住されているベトナムの人たち、外国の人たちの無事も、お祈りしています。

救助してくださっている方たち、本当に、ありがとうございます。事故や怪我や風邪などに、どうか、お気をつけてください。

遠くから、文字だけで、ごめんなさい。ハノイも突然の停電が多くて、電気の有り難みがわかります。

★2011/03/17 

授業で、地震と原発に関連するニュースを勉強しました。先生もとても関心を寄せています。

ベトナムのニュース(VTV1、2011/03/17)を聞き取りをしたのですが、最新のニュースでベトナム語になったものは少ない気がするので、こちらにも載せさせてもらおうと思います(ベトナム語学習者以外の方には、何の役にもたたなくてすみません…)。

内容は、地震と津波が引き起こしている惨事や住民の不安、食料品、日用品、石油製品などの物資不足、また大惨事においても秩序や整列を保てる日本人のすばらしさ、そして日本経済の損失についてです。

単語の説明は、かなりばらつきがあって、不親切で(場合によっては間違っているかもしれませんが)ごめんなさい。中級者以上向けという感じです。

最初に出てくる女性アナウンサーは、南部の発音です([1]の部分)。映像が変わるとアナウンサーも変わって、北部の発音になります([2]から最後まで)。

途中、日本人女性がインタビューを受けているとき([3])に、画面の下に<Bác sĩ Trưởng khoa phẫu thuật Tadashi Ishii>と名前が紹介されていますが、それはミスのようです(その後にでてくる医師の名前です)。



===
[1]Thảm họa động đất, sóng thần kéo theo các vụ nổ lò phản ứng hạt nhân đã làm chao đảo Nhật Bản, quốc gia có nền kinh tế thuộc vào hàng lớn nhất thế giới. Không ai có thể ngờ được rằng có lúc các giá hàng trống trơn, giao thông ngừng trệ và báo động thường trực về ô nhiễm phóng xạ chính là hình ảnh của đất nước Nhật Bản hôm nay.

thảm họa:大惨事
động đất:地震
sóng thần:津波
lò phản ứng hạt nhân:原子炉
các vụ nổ lò phản ứng hạt nhân:原子炉爆発事件、事故
chao đảo:揺らぐ、動揺する
giá hàng:棚、店の棚
trống trơn:空っぽ(⇔đầy đủ)
ngừng trệ:停止する、動かなくなる
báo động:アラーム、警報
thường trực:当直(の)。ここでは「ひっきりなしの」や「絶え間ない」という意味で使われている。
phóng xạ:放射、放射線物質
ô nhiễm phóng xạ:被曝、被曝被害

[2]Đây không phải là quang cảnh tại một phòng thí nghiệm nào. Đó là những người dân bình thường tại Tokyo: đi tất, đeo mặt nạ phòng độc để đề phòng nguy cơ nhiễm xạ sau khi một số lò phản ứng hạt nhân bị nổ. Một số người đã tính đến chuyện rời khỏi thủ đô nếu tình hình càng tiếp tục xấu đi. Bên cạnh nỗi lo nhiễm xạ, nhiều người vẫn lo ngại về các trận dư chấn và động đất tiếp theo.

quang cảnh:光景
phòng thí nghiệm:実験室
mặt nạ phòng độc:防毒マスク、ガスマスク
đề phòng:防止する、防ぐ
nguy cơ:危機
nhiễm xạ:汚染、汚染物質
nổ:爆発する
dư chấn:余震

[3]Chẳng biết khi nào thì có thảm họa động đất xảy ra tại Tokyo. Nơi đây có rất nhiều tòa nhà cao tầng nên nếu động đất sẽ rất nguy hiểm.

tòa nhà cao tầng:高層ビル

[4]Tại hầu khắp miền Đông Bắc Nhật Bản đường bộ, đường sắt, đường biển và các cảng biển đều bị tê liệt. Còn tại các cửa hàng bán xăng, những hàng dài xếp hàng chờ đợi. Nhiều lái xe sẵn sàng chờ đợi hàng tiếng đồng hồ để đổ đầy xăng xe.

hầu khắp:至るところで、あちこちで(=khắp nơi)
cảng biển:海港
tê liệt:麻痺する
xếp hàng:並ぶこと(順序や順番があること、整列すること)
đổ:注ぐ(rótは水やお酒や飲み物など使う。đổは液体なら何でも使える。例えばガソリン)

[5]Trước tình hình nguy cấp hiện nay, người dân Nhật Bản đang có tâm lý mua hàng tích trữ. Tình trạng này đã khiến các cửa hàng cháy các mặt hàng, từ mỳ ăn liền đến nước khoáng cho đến giấy vệ sinh.

Ai cũng thấy may sao còn mua được chút gì, còn chậm chân thì chịu.

Tôi muốn mua rất nhiều thứ nhưng cuối cùng thì …

tình hình nguy cấp:緊急事態
nguy cấp:緊急の危機
tích trữ:ストック、蓄え
cháy/cháy hàng:売れる(あっというまに売れること)
mặt hàng:商品、品物
chậm chân thì chịu:ゆっくり(ぐずぐず)していると、買えない(chịu)

[6]Trong lúc đang vật lộn để đối phó với tình hình khó khăn, điều thấy rõ là người dân Nhật vẫn giữ được tinh thần đoàn kết và văn hóa ứng xử lúc thiên tai.

vật lộn:もがく
đối phó:対処する(=ứng phó)
tinh thần đoàn kết:団結の精神
văn hóa ứng xử:文化レベルの高い振る舞い

[7]Bệnh viện ở Ishinomaki này là một trong những tòa nhà hiếm hoi còn có điện trong thành phố. Bác sĩ trưởng khoa phẫu thuật Tadashi Ishii không thể nào quên những giây phút hiểm nguy cũng như sự bình tĩnh và ý thức của mọi người trong những tình huống hiểm nguy mà trận động đất, sóng thần gây ra.

hiếm hoi:希少
trưởng khoa phẫu thuật:外科(手術科)部長
hiểm nguy:危険な(=nguy hiểm)
sự bình tĩnh:冷静さ、平静さ

[8]Bác sĩ Trưởng khoa phẫu thuật Tadashi Ishii: Nhìn thấy cảnh tượng này khiến tôi nhận ra sự tập trung và tính kiên nhẫn của người dân Nhật Bản. Mặc dù có rất nhiều người tập trung ở đây và trong tình trạng hoảng loạn nhưng hầu như không có bạo lực. Mọi người đều xếp hàng trật tự. Tôi nghĩ đây là sự thể hiện tính cách tuyệt vời của con người Nhật Bản.

cảnh tượng:光景
kiên nhẫn:忍耐強い
hoảng loạn:驚き慌てる、おののく、パニック
trật tự:秩序だって

[9]Ngân hàng Nhật Bản hôm qua đã họp để đánh giá ảnh hưởng về mặt tài chính của thảm họa sóng thần, động đất.

[10]Ông Masaki Shirakawa (Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản): Chúng ta cùng nhau kiểm lại tác động của trận động đất khủng khiếp đối với nền kinh tế và hệ thống tài chính của chúng ta và chúng tôi muốn nhanh chóng công bố cho công chúng kế hoạch chính sách tài chính của Nhật Bản nhằm trấn an nhân dân và nhằm ổn định thị trường tài chính.

tác động:影響、インパクト
công bố:公表、公開する
công chúng:公衆
trấn an:気持ちを静めさせること、安心させること

[11]Thiệt hại sơ bộ ước tính lên đến 170 tỉ đô la Mỹ. Nhiều nhà phân tích nước ngoài dự báo thảm họa cướp đi của Nhật Bản 3% GDP trong năm nay. Các nhà phân tích cho rằng: thảm họa sẽ ảnh hưởng mạnh đến tăng trưởng kinh tế Nhật Bản trong 6 tháng đầu năm nhưng GDP của nước này sẽ tăng trưởng trong 6 tháng cuối năm nhờ hoạt động tái thiết cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, thiên tai này sẽ ảnh hưởng tiêu cực hơn đến tình trạng nợ công lên tới trên 200% GDP của Nhật Bản.

sơ bộ:現段階での
thiệt hại:損失、損害
ước tính:推定する
nhà phân tích nước ngoài: 国外の分析専門家
dự báo:予測する、予報する
của:財産、資産
tăng trưởng kinh tế:経済成長
tái thiết:再建、復旧、復興
cơ sở hạ tầng:社会資本、インフラ
nợ công:国家負債(赤字国債の累積)

[12]Chứng khoán Nhật Bản đóng cửa giảm 7,5%, còn giá trị hàng hóa thị trường bốc hơi tới 278 tỉ đô la. Đây là sự tụt dốc kinh khủng nhất của chứng khoán Nhật kể từ đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008. 

chứng khoán:証券、株式、株価
bốc hơi:消える、失われる
sự tụt dốc:落ち込むこと、落ち入ること
kinh khủng:ひどい、すさまじい、悲惨な
đỉnh điểm:頂点、絶頂、クライマックス
cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008:2008年世界金融危機、世界金融恐慌(=リーマンショック)
=====

※ちなみに最初に出てくるアナウンサーは、定評のある人だと聞きました。どんな時も落ちついてアナウンスでき、コメントも安定しているそうです。北部で生まれたそうですが、南で育ったのでサイゴン弁だとのことです。

★2011/03/15 ニュース

こちらでも連日、地震や原発に関するニュースが報道されています。インターネットでも新聞でもテレビでも、トップで報じられることがほとんどです。

その中において、日本人がとても賞賛されています。ベトナム語の先生にも、韓国人の友だちにも「どうして取り合いやパニックにならないのか」「秩序があってすばらしい」「日本に学ばないといけない」と言われました。

P3153762.jpeg
P3153764.jpeg
P3153766.jpeg

★2011/03/01 ひらひら

P2271296.jpg

ひらひら。

わたしの
スカート。

ひらひら。

わたしたちの
スカート。

ちょっとした感想など、お気軽に送っていただけるとうれしいです。

感想や質問などは  LinkIconこちらからどうぞ

hoasen.jpghoasen.jpg

Pi2.jpgPi2.jpg

ベト店食べ歩き隊2.pngベト店食べ歩き隊2.png

83n83m83C93FA8BL32082CC83R83s815B.png83n83m83C93FA8BL32082CC83R83s815B.png

vn.jpgvn.jpg

ベトナム情報なんでもクチコミランキングサイト チョム チョム-chom2.comベトナム情報なんでもクチコミランキングサイト チョム チョム-chom2.com

kentei.pngkentei.png

syuki2.jpgsyuki2.jpg

府連山の会.jpg府連山の会.jpg

monan.jpgmonan.jpg

本のページ.png本のページ.png

ベトナム旅行の御案内ベトナム旅行の御案内

過去ログ過去ログ

府連関係外部リンク

osaka_vi-1.jpgosaka_vi-1.jpg 在大阪ベトナム総領事館(ベトナム語)

v_heart.jpgv_heart.jpg

blog.jpgblog.jpg

947E93c8FCD93F1.jpg947E93c8FCD93F1.jpg

Hang.jpgHang.jpg

tamaru.jpgtamaru.jpg

banner.jpgbanner.jpg

bachan.jpgbachan.jpg

府連関係企業リンク

mercisaigon.jpgmercisaigon.jpg

phoenix.jpgphoenix.jpg

top01.pngtop01.png

kansei[1].jpgkansei[1].jpg

center.jpgcenter.jpg